| Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | 2 Giờ | Phí : Đồng Từ ngày 01/7/2025 đến hết ngày 31/12/2026 áp dụng theo quy định tại Thông tư số 64/2025/TT-BTC ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân | Không quá 02 (hai) giờ làm việc, kể từ khi đã nhận đủ các giấy tờ hợp lệ theo quy định. |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu (02 bản) | MauTrinhbaoTN.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
| Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có), (02 bản) | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Trình báo đường thủy nội địa theo mẫu (02 bản) | MauTrinhbaoTN.docx | Bản chính: 2 Bản sao: 0 |
| Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc (02 bản) | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
|
| Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc (02 bản) | Bản chính: 0 Bản sao: 2 |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Đối với tàu biển: Bản trích sao Nhật ký hàng hải những phần có liên quan đến vụ việc, Bản trích sao Hải đồ liên quan đến vụ việc; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Đối với phương tiện thủy nội địa, tàu cá: Bản sao Tự họa có mô tả sơ đồ vị trí xảy ra tai nạn, sự cố và đính kèm hình ảnh (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Đối với bản trình báo đường thủy nội địa, ngoài chữ ký của thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện và đóng dấu của tàu biển, phương tiện thủy nội địa, tàu cá (nếu có con dấu), còn phải có chữ ký của máy trưởng hoặc 01 (một) thủy thủ với tư cách là người làm chứng. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Ngoài số lượng trình báo đường thủy nội địa được quy định nói trên, thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện có thể đề nghị xác nhận thêm các bản khác có cùng nội dung, nếu thấy cần thiết. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 23/2004/QH11 | Giao thông đường thủy nội địa | 15-06-2004 | Quốc Hội |
| 48/2014/QH13 | Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa | 17-06-2014 | Quốc Hội |
| 248/2016/TT-BTC | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí áp dụng tại cảng, bến thủy nội địa | 11-11-2016 | Bộ Tài chính |
| 69/2014/TT-BGTVT | Quy định thủ tục xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa | 27-11-2014 | Bộ Giao thông vận tải |
| 43/2024/TT-BTC | 43/2024/TT-BTC | 28-06-2024 | Bộ Tài chính |
| 09/2025/TT-BXD | Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy, thực hiện chính quyền địa phương hai cấp và phân cấp cho chính quyền địa phương. | 13-06-2025 | Bộ Xây dựng |
Điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam tham gia
Văn bản quy phạm Pháp luật tỉnh Điện Biên
Tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện Pháp luật, chế độ, chính sách
Văn bản dự thảo
Chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển KT-XH
Dự án, đầu tư mua sắm công, vốn đầu tư công và các nguồn vốn khác
Công bố quy hoạch xã Na Sang
Chương trình, đề tài khoa học
Báo cáo tài chính hàng năm
Báo cáo - Thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý
Thông tin về dịch bệnh theo quy định
Lịch công tác
Giấy mời họp