| STT |
MÃ HỒ SƠ |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
| 1 |
Nông nghiệp môi trường
|
| 1 |
1.013949.H18
|
Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất
|
| 2 |
1.013952.H18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư.
|
| 3 |
1.013967.H18
|
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
|
| 4 |
1.013965.H18
|
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích.
|
| 5 |
1.013768.H18
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp
|
| 6 |
1.013962.H18
|
Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở
|
| 7 |
1.013978.H18
|
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
| 8 |
1.013979.H18
|
Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
| 9 |
1.013953.H18
|
Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa
|
| 10 |
1.013997.H18
|
Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân)
|
| 11 |
3.000502.H18
|
Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
| 12 |
1.012694.000.00.00.H18
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
| 13 |
1.014259.H18
|
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp xã)
|
| 14 |
1.014258.H18
|
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp xã)
|
| 2 |
Thủ tục liên thông
|
| 1 |
2.002622.000.00.00.H18
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
| 2 |
2.002622.000.00.00.H18
|
Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất
|
| 3 |
Công thương
|
| 4 |
Dân tộc, tôn giáo
|
| 1 |
1.013797.H18
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT XÃ
|
| 2 |
1.013798.H18
|
THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC TRONG MỘT XÃ
|
| 5 |
Nội vụ
|
| 1 |
1.014150.H18
|
Xét truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
| 2 |
1.013745.H18
|
Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
| 3 |
1.013744.H18
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý
|
| 4 |
1.013234.000.00.00.H18
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;
|
| 5 |
1.010783.H18
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý
|
| 6 |
1.010788.H18
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
| 7 |
1.010773.H18
|
Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh
|
| 8 |
1.013715.H18
|
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
| 9 |
1.013749.H18
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng
|
| 10 |
1.013717.H18
|
Quỹ tự giải thể
|
| 11 |
1.014113.H18
|
Xét tuyển công chức
|
| 12 |
1.014116.H18
|
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
| 13 |
1.014149.H18
|
Xét tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
|
| 14 |
1.010774.H18
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước
|
| 15 |
1.010772.H18
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
| 16 |
1.010775.H18
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006
|
| 17 |
1.010778.H18
|
Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
| 18 |
1.010777.H18
|
Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”
|
| 19 |
1.012426.H18
|
Tặng, truy tặng “Huy chương Thanh niên xung phong vẻ vang” cho cá nhân theo công trạng
|
| 20 |
1.010781.H18
|
Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh
|
| 21 |
1.013745.H18
|
Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân
|
| 22 |
1.013744.H18
|
Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý
|
| 23 |
1.014359.H18
|
Tên thủ tục hành chính “Giải quyết chế độ mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế”
|
| 24 |
1.014111.H18
|
Thi tuyển công chức
|
| 25 |
1.014113.H18
|
Xét tuyển công chức
|
| 26 |
1.014116.H18
|
Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
| 6 |
Tài chính
|
| 1 |
3.000410.000.00.00.H18
|
Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế
|
| 2 |
1.014034.H18
|
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh
|
| 3 |
1.014035.H18
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
|
| 4 |
1.014034.H18
|
Đăng ký cập nhật, bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh, hiệu đính thông tin đăng ký hộ kinh doanh
|
| 5 |
1.014035.H18
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hộ kinh doanh
|
| 7 |
Thanh tra
|
| 1 |
2.002403.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
| 2 |
2.002403.000.00.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
| 8 |
Xây dựng
|
| 1 |
1.013216.000.00.00.H18
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
| 2 |
1.005040.H18
|
Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
|
| 3 |
1.014156.H18
|
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập).
|
| 4 |
1.014158.H18
|
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)
|
| 5 |
1.014155.H18
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
|
| 6 |
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
| 7 |
1.009791.000.00.00.H18
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
| 8 |
1.009788.000.00.00.H18
|
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh.
|
| 9 |
1.013216.000.00.00.H18
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
| 10 |
1.013234.000.00.00.H18
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;
|
| 11 |
1.013216.000.00.00.H18
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/ Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
| 12 |
1.013234.000.00.00.H18
|
Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh;
|
| 13 |
1.014156.H18
|
Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập).
|
| 14 |
1.014159.H18
|
Cung cấp thông tin về hồ sơ cắm mốc, thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn
|
| 15 |
1.014158.H18
|
Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch chi tiết đô thị và nông thôn (đối với quy hoạch chi tiết do Nhà đầu tư tổ chức lập)
|
| 16 |
1.014155.H18
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
|
| 17 |
1.014157.H18
|
Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập
|
| 18 |
2.001211.000.00.00.H18
|
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
|
| 9 |
Công an
|
| 10 |
Y tế
|
| 1 |
1.014027.H18
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
|
| 2 |
1.014028.H18
|
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với đối tượng hưởng trợ cấp hưu trí xã hội
|
| 3 |
1.014193.H18
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
| 4 |
2.000477
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
| 5 |
1.014193.H18
|
Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
| 6 |
2.000477.000.00.00.H18
|
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội
|
| 7 |
1.014331.H18
|
Cấp Giấy chứng sinh
|
| 11 |
Giáo dục
|
| 1 |
2.002483.000.00.00.H18
|
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
|
| 2 |
1.014335.H18
|
Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước
|
| 3 |
1.014337.H18
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu
|
| 4 |
1.014336.H18
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông
|
| 5 |
1.014335.H18
|
Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước
|
| 6 |
1.014337.H18
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu
|
| 7 |
1.014336.H18
|
Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông
|
| 12 |
Văn hoá, thể thao và du lịch
|
| 1 |
1.013792.H18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
| 2 |
1.013794.H18
|
Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
| 3 |
1.013795.H18
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
| 4 |
1.013791.H18
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã
|
| 5 |
1.013793.H18
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
| 6 |
1.014312.H18
|
Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
| 7 |
1.014310.H18
|
Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
| 8 |
1.014312.H18
|
Thủ tục thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng, bảo hiểm y tế đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
| 9 |
1.014310.H18
|
Thủ tục hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với Nghệ nhân nhân dân, Nghệ nhân ưu tú
|
| 13 |
Đất đai
|
| 1 |
1.014275.H18
|
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.
|
| 2 |
1.012694.000.00.00.H18
|
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
|
| 3 |
1.014259.H18
|
Quyết toán tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (cấp xã)
|
| 4 |
1.014258.H18
|
Xác nhận đăng ký thu hồi khoáng sản (cấp xã)
|
| 5 |
1.014275.H18
|
Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư.
|
| 6 |
|
DANH SÁCH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ KÈM MÃ QR
|
| 14 |
Tư pháp
|
| 1 |
1.014332.H18
|
Cấp lại Giấy chứng sinh
|
| 2 |
1.001193
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
|
| Trang: |