| Hình thức nộp | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Cấp xã: Không quá 10 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Trực tiếp | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Cấp tỉnh: Không quá 15 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Trực tiếp | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Bộ Nội vụ: Không quá 10 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Cấp xã: Không quá 10 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Trực tuyến | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Cấp tỉnh: Không quá 15 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Trực tuyến | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Bộ Nội vụ: Không quá 10 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Cấp xã: Không quá 10 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Dịch vụ bưu chính | 15 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Cấp tỉnh: Không quá 15 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Dịch vụ bưu chính | 10 Ngày làm việc | Phí : 0 Đồng | - Bộ Nội vụ: Không quá 10 ngày làm việc. Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính hoặc trên môi trường điện tử về ủy ban nhân dân cấp xã nơi bà mẹ cư trú hoặc nơi bà mẹ đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc cư trú khi còn sống. |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| - Bản khai đề nghị truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” theo Mẫu số 02/BMVNAH Phụ lục ban hành kèm theo số 83/2025/NĐ-CP. | Mauso2.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| - Giấy tờ khác có liên quan (nếu có) . | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Bản sao được chứng thực từ Bằng “Tổ quốc ghi công”, bản sao được chứng thực từ Giấy chứng nhận thương binh tùy theo đối tượng truy tặng được quy định tại khoản 1 Điều 2 Nghị định số 56/2013/NĐ-CP | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| - Tờ trình về việc đề nghị truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” theo Mẫu số 05/BMVNAH và Danh sách đề nghị truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” theo Mẫu số 06/BMVNAH Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 83/2025/NĐ-CP | Mauso5.docx Mauso6.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| - Biên bản kết quả niêm yết công khai đề nghị truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng ” theo Mẫu số 03/BMVNAH (nếu có); Biên bản xét đề nghị truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” theo Mẫu số 04/BMVNAH Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 83/2025/NĐ-CP | Mauso3.docx Mauso4.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
| Số ký hiệu | Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 05/2012/UBTVQH13 | Pháp lệnh 05/2012/UBTVQH13 | 20-10-2012 | Ủy ban thường vụ quốc hội |
| 56/2013/NĐ-CP | Nghị định 56/2013/NĐ-CP | 22-05-2013 | Thủ tướng Chính phủ |
| 83/2025/NĐ-CP | Trang chủ Nghị định số 83/2025/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 56/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Pháp lệnh quy định danh hiệu vinh dự Nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | 02-04-2025 | Chính phủ |
| 129/2025/NĐ-CP | Quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ | 11-06-2025 | Chính phủ |
Điều ước quốc tế mà nước CHXHCN Việt Nam tham gia
Văn bản quy phạm Pháp luật tỉnh Điện Biên
Tuyên truyền, hướng dẫn thực hiện Pháp luật, chế độ, chính sách
Văn bản dự thảo
Chiến lược, kế hoạch, quy hoạch phát triển KT-XH
Dự án, đầu tư mua sắm công, vốn đầu tư công và các nguồn vốn khác
Công bố quy hoạch xã Na Sang
Chương trình, đề tài khoa học
Báo cáo tài chính hàng năm
Báo cáo - Thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý
Thông tin về dịch bệnh theo quy định
Lịch công tác
Giấy mời họp